Khi khách hàng chọn vay ngân hàng thì việc học cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank là không thể bỏ qua. Khi nắm được lãi suất sẽ giúp bạn chủ động tiếp cận khoản vay dễ dàng hơi.
Có khá nhiều thông tin về cách tính lãi suất vay vốn tại Techcombank như thế nào, liệu có ưu đãi hơn so với những ngân hàng khác! Vitaichinh đã tổng hợp lại và giới thiệu đến bạn qua bài viết dưới đây.
Đặc điểm vay thế chấp ngân hàng Techcombank

Liệu các gói vay vốn ngân hàng Techcombank có hấp dẫn?
Tương tự như các ngân hàng cho vay thế chấp khác, Techcombank cung cấp sản phẩm vay thế chấp tài sản đến các cá nhân, doanh nghiệp với những đặc điểm:
- Mục đích vay vốn: Mua nhà/mua đất, xây dựng/sửa chữa nhà, mua chung cư/căn hộ, mua xe, kinh doanh, tiêu dùng hoặc du học.
- Tài sản thế chấp sẽ là sổ đỏ, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Không cần chứng minh vốn tự có với ngân hàng.
- Thời hạn vay tùy thuộc vào từng mục đích cá nhân của người vay, từ 6 năm đến tối đa lên đến 25 năm.
- Hạn mức khoản vay lên đến 80% giá trị tài sản thế chấp.
- Lãi suất chỉ từ 6% mỗi năm, tùy thuộc thời hạn và nhu cầu người vay.
Ưu điểm lãi suất vay ngân hàng Techcombank

Những lợi thế cạnh tranh vượt trội từ lãi suất vay Techcombank
Là ngân hàng luôn quan tâm đến nhu cầu của người mua, ngân hàng Techcombank có danh mục sản phẩm dịch vụ ngân hàng thế chấp đa dạng. Không chỉ gửi tiết kiệm tối ưu, TCB còn hỗ trợ vốn vay dành cho mọi khách hàng vay vốn như sau:
- Đa dạng các sản phẩm tín dụng đáp ứng nhu cầu của người mua.
- Lãi suất thấp đặc biệt quan trọng do khả năng cung cấp tín dụng hạn chế cho người mua thu nhập thấp
- Hạn mức vay lớn, lên đến 75% giá trị tài sản đảm bảo.
- Thời hạn vay lên đến 20 năm.
- Các lựa chọn thanh toán linh hoạt để thích ứng với nhu cầu kinh tế và tài chính của người mua.
Lưu ý: Bảng lãi suất trên có thể thay đổi và điều chỉnh tùy theo điều kiện thị trường và thời hạn vay, áp dụng trong thời gian 10/6/2023 đến nay
Xem thêm:
- Đặc điểm khi vay tiền qua thẻ tín dụng VPBank
- Cách mua xe thanh lý TCB máy xịn, giá hời nhất!
- 4 Hình thức vay 20 triệu trả góp 24 tháng hiện nay
- Gửi 100 triệu, 1 tỷ lãi bao nhiêu 1 tháng sacombank
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng được áp dụng theo dư nợ gốc:
- Lãi suất tháng = lãi năm chia cho 12 tháng
- Tiền lãi hàng tháng bạn nợ ngân hàng = tiền gốc * nhân với lãi 1 tháng
- Tổng số tiền thanh toán hàng tháng cho mỗi người đi vay = tiền gốc đã vay / 12 tháng + tiền lãi hàng tháng được tính theo công thức trên.
Trong đó,
- Tiền lãi tháng đầu tiên bằng số tiền gốc của khoản vay x tiền lãi cố định hàng tháng.
- Tiền lãi của tháng tiếp theo bằng số tiền gốc còn lại x tiền lãi trả của khoản vay bằng số tiền / thời hạn của khoản vay ban đầu
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng bằng số tiền vay / số tháng vay + tiền lãi phải trả hàng tháng.
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank áp dụng

Cập nhật cách tính lãi suất vay ngân hàng techcombank
1. Lãi suất vay theo dư nợ gốc
Cách tính lãi suất vay vốn trên dư nợ gốc có thể hiểu đơn giản là lãi suất được tính trên số tiền ban đầu bạn vay. Trong quá trình thanh toán, bạn vẫn phải trả một số tiền như nhau mỗi tháng.
Ví dụ cách tính
Anh Bình vay vốn ngân hàng Techcombank 50 triệu lãi suất 12%/năm, kỳ hạn trả là 12 tháng. Tính theo dư nợ gốc số tiền hàng tháng anh Bình phải trả như sau:
- Tiền lãi = 50 triệu đồng x 12%/12 tháng = 500.000 VND
- Tiền gốc = 50 triệu đồng/12 tháng = 4.166.666 VND
- Số tiền phải trả mỗi tháng = 4.666.667 đồng.
Tổng tiền lãi anh A phải trả trong suốt kỳ hạn vay sẽ là 6 triệu đồng.
Bảng minh hoạ thanh toán gốc, lãi
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi (VND) |
---|---|---|---|---|
1 | 50,000,000 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
2 | 45,833,333 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
3 | 41,666,666 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
4 | 37,499,999 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
5 | 33,333,332 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
6 | 29,166,665 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
7 | 24,999,998 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
8 | 20,833,331 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
9 | 16,666,664 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
10 | 12,499,997 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
11 | 8,333,330 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
12 | 4,166,663 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
Tổng | 6.000.000 | 56.000.000 |
2. Lãi suất vay theo dư nợ giảm dần
Việc tính lãi dựa trên dư nợ giảm dần có thể được hiểu đơn giản là số tiền lãi bạn cần gửi ngân hàng, được tính dựa trên số nợ còn lại, không phải số nợ ban đầu.
Ví dụ cách tính
Anh An vay vốn ngân hàng Techcombank 120 triệu lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 12 tháng. Tính theo dư nợ giảm dần ta có:
Lãi trả hàng tháng = (120 triệu – số tiền đã trả) x Lãi cố định.
Tiền gốc phải trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Tiền lãi phải trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần như sau:
- Tháng đầu tiên = 12%/12 x 120 triệu = 1.200.000 đồng
- Tháng thứ 2 = 12%/12 x 110 triệu = 1.100.000 đồng
- Tháng thứ 3 = 12%/12 x 100 triệu = 1.000.000 đồng
- …
- Tháng cuối sẽ bằng 12%/12 x 10 triệu đồng = 100.000 đồng
Tổng số tiền lãi phải trả 7.800.00 VND.
Bảng minh hoạ về đóng gốc, lãi
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi(VND) |
---|---|---|---|---|
1 | 50,000,000 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
2 | 45,833,333 | 4,166,667 | 458,333 | 4,625,000 |
3 | 41,666,667 | 4,166,667 | 416,667 | 4,583,333 |
4 | 37,500,000 | 4,166,667 | 375,000 | 4,541,667 |
5 | 33,333,333 | 4,166,667 | 333,333 | 4,500,000 |
6 | 29,166,667 | 4,166,667 | 291,667 | 4,458,333 |
7 | 25,000,000 | 4,166,667 | 250,000 | 4,416,667 |
8 | 20,833,333 | 4,166,667 | 208,333 | 4,375,000 |
9 | 16,666,667 | 4,166,667 | 166,667 | 4,333,333 |
10 | 12,500,000 | 4,166,667 | 125,000 | 4,291,667 |
11 | 8,333,333 | 4,166,667 | 83,333 | 4,250,000 |
12 | 4,166,667 | 4,166,667 | 41,667 | 4,208,333 |
Tổng | 3.250.000 | 53.250.000 |
Hướng dẫn vay vốn thế chấp tại ngân hàng Techcombank
1. Hồ sơ vay
Hồ sơ vay tín chấp ngân hàng Techcombank bao gồm:
- Đơn đăng ký vay vốn ngân hàng Techcombank
- Các giấy tờ cá nhân như: CMND/Hộ chiếu, Sổ hộ khẩu/KT3/Xác nhận cư trú …
- Các giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng như: Hợp đồng lao động, Phiếu thu, Bảng lương
- Giấy tờ chứng minh tài sản, chứng minh thu nhập để vay vốn ngân hàng Techcombank.
- Người vay phải cung cấp bằng chứng về mục đích sử dụng, lịch thanh toán qua ngân hàng để được phê duyệt khoản vay nhanh chóng.
2. Điều kiện vay
Để được ngân hàng chấp thuận cho vay của khách hàng phải đáp ứng các điều kiện sau do ngân hàng Techcombank quy định:
- Khách hàng công dân Việt Nam và có khả năng trả nợ, độ tuổi cho vay từ 18 đến 65 tuổi.
- Mục đích vay là chính đáng và phù hợp với quy định của ngân hàng tại mọi thời điểm.
- Khi đi vay, không có bất kỳ khoản nợ xấu nào ở bất kỳ tổ chức nào.
- Có bảo lãnh hoặc bảo lãnh quyền sở hữu hợp pháp của bên thứ ba.
- Không cần bảo hiểm gói vay sau giải ngân, thời gian phê duyệt nhanh, hạn mức vay đến 300 triệu đồng
- Đang cư trú và làm việc tại tỉnh, thành phố nơi chi nhánh, PGD Techcombank hoạt động và có thể nhận lãi từ ngân hàng đó
3. Quy trình vay
Việc vay vốn thế chấp của ngân hàng Techcombank sẽ được tiến hành theo các bước sau:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ và đầy đủ hồ sơ các giấy tờ trên.
- Bước 2: ngân hàng Techcombank tiếp tục nhận hồ sơ từ khách hàng đã làm thủ tục theo quy định
- Bước 3: Ngân hàng kiểm tra, xác minh, thẩm định và đánh giá thông tin, thẩm định bất động sản
- Bước 4: Theo kết quả thẩm định, ngân hàng đưa ra các khoản vay hợp lý.
- Bước 5: Duyệt bản tổng hợp và ký hợp đồng với khách hàng.
- Bước 6: Tiến hành vay và thanh toán.
So sánh giữa lãi suất vay ngân hàng Techcombank với ngân hàng khác
Ngân hàng | Vay tín chấp | Vay thế chấp |
ngân hàng Techcombank | 13,78% – 16,00%/năm | 7,49%/năm |
TPBank | 10,8% – 17%/năm | 6,4%/năm |
VPBank | 16,0%/năm | 6,9%/năm |
ACB | 17.9%/năm | 9,0%/năm |
Sacombank | 9,6%/năm | 8,5%/năm |
HDBank | 24%/năm | 6,8%/năm |
VIB | 17%/năm | 8,3%/năm |
* Và còn nhiều ngân hàng khác.
Lời kết
Trên đây là những thông tin liên quan cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank mà chúng tôi vừa mới cập nhật. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn biết cách tính khoản vay để cân đối tài chính của mình.
Có thể bạn quan tâm!
- Lãi suất vay ngân hàng BIDV
- Lãi suất vay ngân hàng Agribank
- Lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcombank